- Sơn An Thiên Phú
- Hotline 0918503898
- 8:00 AM - 5:00 PM
Vữa rót gốc xi măng Sika Grout 214-11
MÔ TẢ
SikaGrout ®- 214-11 là vữa rót gốc xi măng bù co ngót, tự san bằng, trộn sẵn, với khả năng kéo dài thời gian thi công để thích ứng với nhiệt độ môi trường xung quanh.
ỨNG DỤNG CỦA VỮA RÓT GỐC XI MĂNG SIKA GROUT 214-11
SikaGrout ®- 214-11 thích hợp cho các công việc rót vữa sau:
▪ Bệ móng máy;
▪ Nền đường ray;
▪ Cột trong các cấu kiện đúc sẵn;
▪ Các bu lông neo;
▪ Gối cầu;
▪ Các lỗ hổng;
▪ Các khe hở;
▪ Các hốc tường;
▪ Nơi sửa chữa cần cường độ cao.
Đóng gói | 25 kg/bao |
Ngoại quan / Màu sắc | Bột/Xám bê tông |
Hạn sử dụng | 6 tháng kể từ ngày sản xuất nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở |
Điều kiện lưu trữ | Nơi khô ráo, thoáng mát, có bóng râm |
Tỷ trọng | ~ 1.60 kg/l (khối lượng thể tích đổ đống của bột) ~ 2.20 kg/l (khối lượng thể tích của vữa mới trộn) |
SỰ PHÊ CHUẨN / TIÊU CHUẨN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cường độ nén | 1 ngày | ≥ 25 N/mm² | (ASTM C349 / C109) |
3 ngày | ≥ 41 N/mm² | ||
7 ngày | ≥ 52 N/mm² | ||
28 ngày | ≥ 60 N/mm² |
Sự giãn nở | ≥ 0.1% (ASTM C940 – 89) 27 °C / độ ẩm môi trường 65 % (3 giờ) | ||
THÔNG TIN THI CÔNG | |||
Tỷ lệ trộn | SikaGrout®-214-11 : nước = 1 : 0.13-0.15 (theo khối lượng) Hàm lượng nước: 13-15 % Độ sệt có thể chảy được: lượng nước cần thiết để trộn một bao 25 kg khoảng từ 3.25 đến 3.75 lít tuỳ thuộc vào độ sệt yêu cầu. | ||
Hiệu suất / Sản lượng | 1 bao cho khoảng 13.10 lít vữa Cần khoảng 76 bao để tạo 1 m³ vữa | ||
Chiều dày lớp | Kích thước lỗ hổng tối thiểu: 10 mm Kích thước lỗ hổng tối đa: Xin vui lòng liên hệ với Phòng Kỹ Thuật của Công ty Sika | ||
Độ chảy | Độ chảy lỏng 27 °C / độ ẩm môi trường 65 % | 25–32 cm | (ASTM C230-90, không gõ) |
Nhiệt độ môi trường | Tối thiểu 10 °C Tối đa 40 °C | ||
Thời gian đông kết | Thời gian ninh kết ban đầu Thời gian ninh kết sau cùng 27 °C / độ ẩm môi trường 65 % | (ASTM C403 – 90) |
Kết quả thí nghiệm thực hiện tại Việt Nam
HƯỚNG DẪN THI CÔNG
CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT / XỬ LÝ SƠ BỘ
Bề mặt bê tông phải sạch sẽ, đặc chắc, không dính dầu mỡ, tạp chất và các thành phần dễ bong tróc khác. Các bề mặt bằng kim loại (sắt, thép) phải không có vẩy, rỉ sét hoặc dầu mỡ.
Các bề mặt hút nước phải được bão hoà hoàn toàn, nhưng không để đọng nước.
TRỘN
Bột được thêm từ từ vào thùng chứa nước đã được định lượng trước sao cho thích hợp với độ sệt mong muốn.
Chúng tôi chuyên cung cấp phân phối bảng màu sơn các dòng epoxy, sơn chống rỉ, sơn nước nội ngoại thất, sơn dầu, sơn chịu nhiệt, sơn chống thấm…chính hãng giá rẻ, bảng giá sơn, ngoài ra Sơn An Thiên Phú còn nhận thi công các công trình xây dựng nhà xưởng, hầm để xe, chung cư, siêu thị…
thấp (tối đa 500 vòng/phút ) trong vòng ít nhất 3 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp có độ sệt, mịn. Có thể sử dụng những thiết bị trộn 2 cần loại máy trộn thùng cưỡng bức.
THI CÔNG
Rót vữa sau khi trộn. Phải bảo đảm không khí còn bị nhốt trong vữa phải được giải thoát hết. Khi rót vữa vào bên dưới bản đế, phải đảm bảo duy trì áp lực để giữ cho dòng chảy của vữa được liên tục. Phải bảo đảm ván khuôn được dựng chắc chắn và kín nước. Để đạt hiệu quả giãn nở tối ưu, thi công rót vữa càng nhanh càng tốt. Rót vữa lỏng ở các bệ máy
Tưới nước làm ướt toàn bộ bề mặt nhưng không để đọng nước trong các lỗ bu lông. Nếu có thể, thi công rót vữa vào các lỗ bu lông trước, sau đó rót vữa vào bệ máy sau. Giữ cho dòng vữa chảy liên tục.
Rót vữa lỏng vào bản đế
Tưới nước làm ướt toàn bộ bề mặt trước khi thi công khoảng 24 giờ nhưng không để đọng nước. Duy trì áp lực thủy tĩnh để cho vữa chảy liên tục. Dùng cáp hoặc dây xích để đảm bảo các lổ hỗng được lắp đầy. Phải đảm bảo bọt khí thoát ra hết dễ dàng. Rót vữa lỏng vào các hốc lớn/thể tích lớn Tùy thuộc vào thể tích cần được lấp và độ dày của lớp vữa, có thể thêm cốt liệu lớn vào vữa SikaGrout®-21411, ví dụ loại đường kính 4-8 mm, 8-16 mm hoặc 16-32 mm với tỉ lệ 50–100% theo khối lượng của bột SikaGrout®-214-11. Cốt liệu tròn thích hợp hơn cốt liệu thô.
Theo nguyên tắc chung, chiều dày tối thiểu của lớp vữa đổ phải lớn hơn 3 lần đường kính lớn nhất của cốt liệu.
Khi rót vữa vào các khu vực có độ dày lớn hơn 60 mm, việc dùng thêm cốt liệu lớn và/hoặc nước lạnh sẽ làm giảm nhiệt độ phát sinh trong giai đoạn đông cứng ban đầu.
Neo móc đặc biệt (neo bu lông vào đá ở đường hầm): Vui lòng tham khảo thêm các sản phẩm Vữa rót và neo móc định vị của Công ty Sika.
XỬ LÝ ĐÓNG RẮN / BẢO DƯỠNG
Giữ cho diện tích bề mặt vữa lộ thiên tự do càng nhỏ càng tốt và bảo vệ vữa tránh mất nước sớm bằng các biện pháp bảo dưỡng thông thường (giữ ẩm, phủ bao bố ướt, dùng hợp chất bảo dưỡng như Antisol® E)
VỆ SINH DỤNG CỤ
Rửa sạch các dụng cụ bằng nước ngay sau khi sử dụng. Vữa đã đông cứng chỉ có thể loại bỏ bằng các biện pháp cơ học.
CÁC GIỚI HẠN
Nhiệt độ thi công tối thiểu là 10 °C. Nếu nhiệt độ thi công thấp hơn 20 °C thời gian ninh kết và cường độ đạt được sẽ chậm hơn.
Phải tuân thủ thời gian bảo dưỡng thông thường tối thiểu là 3 ngày cho các bề mặt vữa lộ thiên. Trong trường hợp rót vữa lỏng vào các hốc lớn/thể tích lớn, dùng SikaGrout®-214-11 là thích hợp nhất.
THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA SẢN PHẨM
Tất cả thông số kỹ thuật trong tài liệu này điều dựa trên kết quả ở phòng thí nghiệm. Các dữ liệu đo thực tế có thể khác tùy theo trường hợp cụ thể.
GIỚI HẠN ĐỊA PHƯƠNG
Lưu ý rằng tùy theo kết quả yêu cầu từng địa phương riêng biệt mà tính năng sản phẩm có thể thay đổi từ nước này sang nước khác. Vui lòng xem tài liệu kỹ thuật sản phẩm địa phương để biết mô tả chính xác về khu vực thi công.
SINH THÁI HỌC, SỨC KHOẺ VÀ AN TOÀN
Sinh thái học: Không đổ bỏ vào nguồn nước
Đổ bỏ chất thải: Theo qui định địa phương
Vận chuyển: Không nguy hiểm
Lưu ý quan trọng: SikaGrout®-214-11 có gốc xi măng nên mang tính kiềm. Cần cẩn thận hạn chế tối đa tiếp xúc trực tiếp với da. Nếu sản phẩm rơi vào mắt, phải rửa ngay lập tức bằng nước sạch và đến gặp bác sĩ. Giá trị về cường độ ghi trong tài liệu là giá trị trung bình được thực hiện trong phòng thí nghiệm. Kết quả thực tế ngoài công trường có thể thay đổi do sự khác nhau về điều kiện môi trường, bảo dưỡng và thí nghiệm.
Luôn luôn tiến hành đúc mẫu thử tại công trường trước khi sử dụng.
Vui lòng tham khảo Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm.
LƯU Ý PHÁP LÝ
Các thông tin, và đặc biệt, những hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử dụng cuối cùng của các sản phẩm Sika, được cung cấp với thiện chí của chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của Sika về sản phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng và thi công trong điều kiện bình thường theo hướng dẫn của Sika. Trong ứng dụng thực tế, chúng tôi không bảo đảm sản phẩm sẽ phù hợp với một mục đích cụ thể nào đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của công trường, cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng tôi ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản, hay từ bất cứ một sự tư vấn nào. Người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm xem sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ ba phải được chú ý.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn.
Sản phẩm liên quan
Chất phủ sàn Sikafloor Chapdur Grey
- 1,009
1. Mô tả & Ứng dụng Sikafloor® Chapdur là chất làm cứng sàn gốc xi ...
Liên hệSơn sàn Sikafloor 264
- 1,008
1. Mô tả & Ứng dụng Sikafloor®-264 là sản sản phẩm sơn gốc nhựa epoxy ...
Liên hệChất chống thấm Sika Rugasol
- 1,006
1. Mô tả & Ứng dụng Chất ức chế bề mặt Sika® Rugasol® F được ...
Liên hệXử lý khe nứt Sika Flex Pro 3W
- 1,002
1. Mô tả & Ứng dụng Sikaflex® PRO-3 WF là chất trám khe đàn hồi ...
Liên hệChất chống thấm Sika Plug CN
- 1,005
1. Mô tả & Ứng dụng Sika® Plug CN là một loại vữa không chứa ...
Liên hệKhe kết nối Sika Waterbar
- 1,011
1. Mô tả & Ứng dụng Sika Waterbar® V VN được chế tạo từ PVC ...
Liên hệPhụ gia sữa chữa bê tông Sika Gard 905 W
- 1,011
1. Mô tả & Ứng dụng Sikagard®-905 W là sản phẩm lỏng, hệ nước có ...
Liên hệ