- Sơn An Thiên Phú
- Hotline 0918503898
- 8:00 AM - 5:00 PM
Bảng báo giá sơn Hải Âu
- Vu Nguyen
- 1,193
Bảng báo giá sơn Hải Âu
Sơn Hải Âu được sản xuất với công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng cao và độ bền lâu dài. Sơn Hải Âu được thiết kế để đáp ứng nhu cầu sơn các loại bề mặt khác nhau, bao gồm cả tường nội ngoại thất, gỗ, kim loại, và các vật liệu xây dựng khác. Bảng báo giá sơn Hải Âu cung cấp cho khách hàng một loạt các sản phẩm khác nhau, phục vụ cho các nhu cầu sử dụng khác nhau. Tất cả các sản phẩm đều được bảo đảm chất lượng và tính hiệu quả trong công việc sơn nhà của quý khách.
Dưới đây là bảng báo giá các sản phẩm sơn Hải Âu hiện nay:
STT | LOẠI SƠN | MÃ MỚI | MÃ CŨ | GIÁ BÁN | ||
A/ SƠN CÔNG NGHIỆP | ||||||
SƠN ALKYD | LON/1L | LON/5L | TH/20L | |||
1 | Sơn chống gỉ mờ | AKL501 | AK-501 | 71,800 | 335,400 | 1,249,700 |
2 | Sơn chống gỉ bóng | AKL502 | AK-502 | 73,000 | 341,200 | 1,271,900 |
3 | Sơn chống gỉ xám | AKL702 | AK-702 | 75,600 | 353,800 | 1,320,800 |
4 | Sơn phủ xanh ngọc | AKP256 | AK-256 | 94,800 | 447,200 | 1,681,000 |
5 | Sơn phủ xanh cẩm thạch | AKP262 | AK-262 | 89,700 | 422,400 | 1,585,400 |
6 | Sơn phủ xanh lá cây | AKP275 | AK-275 | 89,700 | 422,400 | 1,585,400 |
7 | Sơn phủ xanh dương | AKP352 | AK-352 | 91,000 | 428,800 | 1,609,900 |
8 | Sơn phủ xanh hòa bình | AKP355 | AK-355 | 89,700 | 422,400 | 1,585,400 |
9 | Sơn phủ đen | AKP450 | AK-450 | 75,600 | 353,800 | 1,320,800 |
10 | Sơn phủ đỏ nâu | AKP550 | AK-550 | 85,800 | 403,400 | 1,512,000 |
11 | Sơn hồng đơn | AKP555 | AK-555 | 96,800 | 457,000 | 1,718,800 |
12 | Sơn hồng đơn | AKP574 | AK-574 | 99,000 | 468,000 | 1,761,100 |
13 | Sơn phủ vàng cam | AKP653 | AK-653 | 103,800 | 491,000 | 1,850,000 |
14 | Sơn phủ vàng cam | AKP655 | AK-655 | 102,500 | 484,700 | 1,825,600 |
15 | Sơn phủ vàng kem | AKP669 | AK-669 | 96,800 | 457,000 | 1,718,800 |
16 | Sơn phủ xám đậm | AKP750 | AK-750 | 85,800 | 403,400 | 1,512,000 |
17 | Sơn phủ xám sáng | AKP752 | AK-752 | 85,800 | 403,400 | 1,512,000 |
18 | Sơn phủ xám | AKP761 | AK-761 | 90,300 | 425,300 | 1,596,500 |
19 | Sơn phủ trắng | AKP790 | AK-790 | 93,000 | 438,600 | 1,647,700 |
SƠN BÊ TÔNG | LON/1L | LON/5L | TH/20L | |||
1 | Sơn lót bê tông | FE1609 | FE-609 | 154,400 | 737,700 | 2,801,700 |
SƠN ACRYLIC | LON/1L | LON/5L | TH/20L | |||
1 | Sơn lót chống gỉ | ARL501 | AR-501 | 101,900 | 481,800 | 1,814,500 |
2 | Sơn phủ xanh lá | ARP275 | AR-275 | 127,800 | 608,000 | 2,301,400 |
3 | Sơn phủ xám sáng | ARP752 | AR-752 | 122,300 | 581,500 | 2,199,100 |
4 | Sơn phủ trắng | ARP790 | AR-790 | 134,600 | 641,400 | 2,430,400 |
B/ SƠN TÀU BIỂN | ||||||
SƠN ALKYD BIẾN TÍNH | LON/1L | LON/5L | TH/20L | |||
1 | Sơn lót chống gỉ | AUL503 | AS-503 | 97,700 | 461,600 | 1,736,600 |
2 | Sơn chống gỉ xám | AUL702 | AS-702 | 100,300 | 474,300 | 1,785,600 |
3 | Sơn phủ xanh lá cây | AUP275 | AU-275 | 108,900 | 515,800 | 1,945,700 |
4 | Sơn phủ xanh dương | AUP352 | AU-352 | 103,800 | 491,000 | 1,850,000 |
5 | Sơn phủ hòa bình | AUP355 | AU-355 | 105,300 | 498,500 | 1,878,900 |
6 | Sơn phủ đen | AUP450 | AU-450 | 95,600 | 451,200 | 1,696,600 |
7 | Sơn phủ xanh cỏ úa | AUP452 | AU-452 | 105,300 | 498,500 | 1,878,900 |
8 | Sơn phủ đỏ nâu | AUP550 | AU-550 | 101,000 | 477,800 | 1,798,900 |
9 | Sơn phủ đỏ cờ | AUP551 | AU-551 | 121,600 | 578,000 | 2,185,800 |
10 | Sơn phủ vàng cam | AUP653 | AU-653 | 120,300 | 571,700 | 2,161,300 |
11 | Sơn phủ vàng kem | AUP669 | AU-669 | 118,300 | 561,900 | 2,123,500 |
12 | Sơn phủ xám đậm | AUP750 | AU-750 | 102,900 | 487,000 | 1,834,500 |
13 | Sơn phủ xám sáng | AUP752 | AU-752 | 102,900 | 487,000 | 1,834,500 |
14 | Sơn phủ trắng | AUP790 | AU-790 | 112,600 | 534,200 | 2,016,800 |
15 | Sơn nhũ bạc | AUP950 | AU-950 | 113,600 | 538,800 | 2,034,600 |
SƠN EPOXY | Lon/1 L | Lon/3.5 L | Th/15 L | |||
1 | Sơn chống gỉ giàu kẽm | EP1701 | EP-701 | 321,500 | 1,086,000 | 4,456,100 |
Lon/1 L | Lon/5 L | Th/20 L | ||||
2 | Sơn chống gỉ kẽm photphat | EP2702 | EP-702 | 162,700 | 778,000 | 2,957,400 |
3 | Sơn lót chống gỉ | EPH706 | HEP-706 | 202,900 | 973,900 | 3,713,400 |
4 | Sơn chống gỉ nâu | EP2502 | EP-502 | 139,900 | 666,800 | 2,528,200 |
5 | Sơn chống gỉ cam | EP2605 | EP-605 | 153,600 | 733,600 | 2,786,200 |
6 | Sơn phủ xanh ngọc | EP3256 | EP-256 | 166,600 | 797,000 | 3,030,800 |
7 | Sơn phủ xanh cẩm thạch | EP3262 | EP-262 | 172,500 | 825,800 | 3,141,900 |
8 | Sơn phủ xanh lá | EP3275 | EP-275 | 172,500 | 825,800 | 3,141,900 |
9 | Sơn phủ xanh dương | EP3352 | EP-352 | 163,600 | 782,600 | 2,975,200 |
10 | Sơn phủ xanh hòa bình | EP3355 | EP-355 | 161,300 | 771,100 | 2,930,700 |
11 | Sơn phủ xanh dương | EP3380 | EP-380 | 165,900 | 793,600 | 3,017,400 |
12 | Sơn phủ đen | EP3450 | EP-450 | 158,200 | 756,100 | 2,872,900 |
13 | Sơn phủ đỏ nâu | EP3550 | EP-550 | 165,800 | 793,000 | 3,015,200 |
14 | Sơn phủ đỏ | EP3551 | EP-551 | 178,500 | 855,200 | 3,255,400 |
15 | Sơn phủ hồng đơn | EP3555 | EP-555 | 176,900 | 847,200 | 3,224,200 |
16 | Sơn phủ hồng đơn | EP3574 | EP-574 | 175,500 | 840,200 | 3,197,500 |
17 | Sơn phủ vàng cam | EP3653 | EP-653 | 181,000 | 867,300 | 3,302,000 |
18 | Sơn phủ vàng | EP3655 | EP-655 | 173,900 | 832,800 | 3,168,600 |
19 | Sơn phủ vàng kem | EP3669 | EP-669 | 171,000 | 818,300 | 3,113,000 |
20 | Sơn phủ xám đậm | EP3750 | EP-750 | 165,100 | 789,500 | 3,001,900 |
21 | Sơn phủ xám sáng | EP3752 | EP-752 | 165,100 | 789,500 | 3,001,900 |
22 | Sơn phủ xám | EP3761 | EP-761 | 165,100 | 789,500 | 3,001,900 |
23 | Sơn phủ xám | EP3763 | EP-763 | 165,100 | 789,500 | 3,001,900 |
24 | Sơn phủ trắng | EP3790 | EP-790 | 174,500 | 835,600 | 3,179,700 |
25 | Sơn phủ nhũ bạc | EP3950 | EP-950 | 160,700 | 768,200 | 2,919,600 |
SƠN CAO SU CLO HÓA | LON/1L | LON/5L | TH/20L | |||
1 | Sơn chống gỉ | CSL601 | CS-601 | 126,000 | 599,400 | 2,268,100 |
SƠN CHỐNG HÀ | Lon/1 L | Lon/5 L | Th/15 L | |||
1 | Sơn chống hà | AF3557 | AF3-557 | 530,500 | 2,569,700 | 7,402,900 |
C/ SƠN ĐẶC BIỆT | ||||||
SƠN CHỊU NHIỆT | Lon/1 L | Lon/5 L | Th/20 L | |||
1 | Sơn nhũ (300 ̊C) | SK3950 | SK3-950 | 246,100 | 1,184,300 | 4,525,000 |
2 | Sơn nhũ (600 ̊C) | SK6950 | SK6-950 | 278,600 | 1,342,800 | 5,136,500 |
SƠN POLYURETHAN (PUM) | LON/1L | LON/5L | TH/20L | |||
1 | Sơn phủ xanh lá cây | PUM275 | PU-275M | 180,000 | 862,100 | 3,282,000 |
2 | Sơn phủ xanh dương | PUM352 | PU-352M | 178,500 | 855,200 | 3,255,400 |
3 | Sơn phủ đen | PUM450 | PU-450M | 189,900 | 910,600 | 3,468,800 |
4 | Sơn phủ vàng cam | PUP653 | PU-653 | 221,700 | 1,065,600 | 4,067,000 |
5 | Sơn phủ xám đậm | PUM750 | PU-750M | 178,500 | 855,200 | 3,255,400 |
6 | Sơn phủ đen | PUP450 | PU-450 | 201,300 | 965,900 | 3,682,300 |
7 | Sơn phủ xám sáng | PUM752 | PU-752M | 178,500 | 855,200 | 3,255,400 |
8 | Sơn phủ trắng | PUM790 | PU-790M | 192,700 | 924,400 | 3,522,200 |
D/ DUNG MÔI PHA SƠN | LON/1L | LON/5L | TH/20L | |||
1 | Dung môi sơn Alkyd | DMAS02 | AS-02 | 49,100 | 225,300 | 833,900 |
2 | Dung môi sơn Epoxy | DMES03 | ES-03 | 84,600 | 398,200 | 1,500,900 |
3 | Dung môi sơn Cao su clo | DMCS02 | CS-02 | 69,300 | 323,900 | 1,214,100 |
4 | Dung môi sơn PU | DMPS02 | PS-02 | 72,800 | 340,600 | 1,278,600 |
5 | Dung môi thẩy rửa | DMTS01 | TS-01 | 71,300 | 333,700 | 1,251,900 |
Các Sản Phẩm Sơn Hải Âu – Đại Lý Sơn Hải Âu Cung Cấp
Sơn Hải Âu là một thương hiệu sơn nổi tiếng và có nhiều sản phẩm phong phú. Dưới đây là một số sản phẩm chính của Sơn Hải Âu:
- Sơn nước Hải Âu: Đây là dòng sản phẩm sơn nước chất lượng cao, có khả năng chống thấm và bảo vệ bề mặt tường khỏi các tác động môi trường. Sơn nước Hải Âu có công nghệ tiên tiến, dễ thi công và có mùi hương nhẹ nhàng.
- Sơn lót và sơn phủ: Sơn Hải Âu cung cấp các loại sơn lót và sơn phủ chất lượng để bảo vệ và hoàn thiện các bề mặt. Chúng có thể được sử dụng trên các bề mặt bê tông, gỗ, kim loại và nhiều vật liệu khác. Sơn lót và sơn phủ của Hải Âu giúp bảo vệ bề mặt khỏi tác động của thời tiết, ma sát và chống mài mòn.
- Sơn epoxy: Sơn Hải Âu cung cấp các loại sơn epoxy chất lượng cao, thích hợp cho việc sơn nền bê tông trong các khu vực có yêu cầu khắt khe về độ bền và chịu lực. Sơn epoxy Hải Âu có khả năng chống thấm, chịu mài mòn và chống hóa chất tốt.
- Sơn dầu: Sơn Hải Âu cũng sản xuất sơn dầu chất lượng, thích hợp cho việc sơn nền gỗ và kim loại. Sơn dầu Hải Âu có độ bền cao, màu sắc đẹp và độ bám dính tốt.
- Sơn công nghiệp: Sơn Hải Âu cung cấp các loại sơn công nghiệp chuyên dùng để sơn các thiết bị, máy móc và các công trình công nghiệp khác. Các loại sơn này có khả năng chịu nhiệt, chịu va đập và chống ăn mòn.
Bảng Màu Sơn Hải Âu
Sơn Hải Âu cung cấp một loạt các màu sắc TRONG BẢNG MÀU SƠN HẢI ÂU cho các sản phẩm sơn PHÙ HỢP. Dưới đây là một số màu sắc phổ biến của Sơn Hải Âu:
Trắng: Các màu sơn trắng thường là lựa chọn phổ biến cho trang trí nội thất và ngoại thất.
Xám: Sơn màu xám có thể mang lại vẻ đẹp tinh tế và hiện đại cho các bề mặt sơn.
Nâu: Màu nâu thường được sử dụng để tạo ra vẻ ấm cúng và thân thiện trong trang trí.
Beige: Sơn màu beige mang lại sự nhẹ nhàng và tinh tế, thích hợp cho trang trí nội thất.
Xanh: Sơn màu xanh có thể tạo ra không gian dịu nhẹ, gần gũi với thiên nhiên.
Đỏ: Màu đỏ mang lại sự nổi bật và sôi động, thường được sử dụng làm điểm nhấn trong trang trí.
Đây chỉ là một số màu sắc phổ biến của Sơn Hải Âu và có thể có thêm nhiều màu sắc khác tuỳ thuộc vào từng dòng sản phẩm và bảng màu cụ thể
Đại Lý Sơn Hải Âu Chính Hãng- Sonanthienphu.Vn
Để mua sơn Hải Âu chính hãng, bạn có thể tham khảo thông tin từ Đại lý phân phối Liên hệ trực tiếp với các đại lý phân phối sơn Hải Âu để tìm hiểu về các cửa hàng bán hàng chính hãng và cũng có thể cung cấp sự hỗ trợ và tư vấn về sản phẩm.
Cửa hàng vật liệu xây dựng: Kiểm tra các cửa hàng vật liệu xây dựng địa phương hoặc các siêu thị xây dựng lớn. Những nơi này thường có phần sơn, trong đó có thể có sơn Hải Âu chính hãng.
An Thiên Phú Hân Hạnh Là Đại Lý Bán Sơn Hải Âu Chính Hãng Giá Tốt Cho Công Trình
Chúng tôi cam kết cung cấp cho quý khách hàng những sản phẩm sơn chất lượng cao, đảm bảo về tính năng và an toàn cho sức khỏe và môi trường.
Nếu quý khách có bất kỳ câu hỏi hoặc mong muốn được tư vấn về sản phẩm sơn Hải Âu, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua website: sonanthienphu.vn hoặc hotline: 0918503898 để được hỗ trợ tốt nhất.
Bài viết liên quan
Bảng báo giá sơn Bạch Tuyết
- 1,172
Bảng giá Sơn Bạch Tuyết là một trong những bảng giá sơn phổ biến nhất ...
Liên hệBảng báo giá sơn Kova
- 1,178
Bảng giá Sơn Kova Bảng báo giá sơn Kova không chỉ cung cấp các sản ...
Liên hệBảng báo giá sơn Seamaster
- 1,141
Bảng giá Sơn Seamaster STT SẢN PHẨM ĐVT GIÁ WEB Sơn nước nội thất Seamaster ...
Liên hệBảng báo giá sơn giả đá Hòa Bình
- 1,142
Bảng báo giá sơn giả đá Hòa Bình được sử dụng rộng rãi trong việc ...
Liên hệBảng báo giá sơn Galant
- 1,113
Bảng giá sơn Galant Là lựa chọn hoàn hảo cho bạn khi cần tìm kiếm ...
Liên hệBảng báo giá sơn ICI – Dulux
- 1,148
Bảng giá Sơn Dulux sơn ICI – Dulux là một trong những hãngsơn phổ biến ...
Liên hệBảng báo giá sơn Terraco 2023
- 1,172
Bảng giá Sơn Terraco Terraco là một thương hiệu sơn nổi tiếng trên thế giới, ...
Liên hệBảng báo giá dụng cụ thi công sơn
- 1,182
Bảng giá dụng cụ thi công sơn Cung cấp thông tin về các loại dụng ...
Liên hệ